TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Atom (griechisch: das Unteilbare) ist der kleinste chemischnicht weiter teilbare Baustein eines Elements.

Nguyên tử (Atom, tiếng Hy Lạp: không thể phân chia) là thành phần nhỏ nhất không còn phân chia được nữa về mặt hóa học.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er ist der kleinste Verbren­ nungsraum.

Là thể tích buồng cháy nhỏ nhất (lúc piston ở ĐCT).

Der Verdichtungsraum ist der kleinste Verbrennungsraum.

Buồng nén là buồng cháy nhỏ nhất.

Der Gesamtwiderstand ist immer kleiner als der kleinste Teilwiderstand.

Điện trở tổng cộng (hay điện trở tương đương) luôn luôn nhỏ hơn điện trở nhỏ nhất.

Der kleinste an der Messuhr ablesbare Ausschlag entspricht dem Zylinderdurchmesser.

Độ lệch nhỏ nhất có thể đọc được trên đồng hồ đo tương ứng với đường kính xi lanh.