TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die als viskoelastische Flüssigkeiten oder deformierbare Substanzen vorliegenden Komponenten werden durch Scher- oder Dehnbelastungen im Strömungsfeld deformiert.

Những thành phần của hợp chất dưới dạnglỏng có tính đàn hồi nhớt hoặc các loại chấtliệu có tính chịu biến dạng, sẽ bị biến dạngbởi tác động trượt hoặc kéo giãn trong dò ngchả y.

Aufgrund der wirkenden Zugspannung an der Werkstückaußenseite und der Druckspannung an der Werkstückinnenseite wird der Querschnitt der Biegeteile deformiert.

Do ứng suất kéo tác dụng ở lớp ngoài vàứng suất nén ở lớp trong của phôi nên tiếtdiện của vật uốn bị biến dạng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird verhindert, dass die Fahrgastzelle im vorderen Bereich zu stark deformiert wird.

Điều này giúp cho khoang hành khách ở phần phía trước không bị biến dạng quá lớn.