TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man verwendet heute fast ausschließlich hydraulische Schwingungsdämpfer.

Ngày nay hầu như người ta chỉ sử dụng bộ giảm chấn thủy lực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Etagenwerkzeugen wird ausschließlich mit Heißkanalverteilern gearbeitet.

Khuôn nhiều tầng chỉ hoạt động với cụm cấp các rãnh dẫn nóng.

Sie werden fast ausschließlich mit Füllund Verstärkungsstoffen verarbeitet.

Chúng hầu như luôn được gia công với các chất độn và vật liệu gia cường.

Das Überlappschweißen wird fast ausschließlich für Folien verwendet.

Hàn chồng mí hầu như chỉ sử dụng cho màng mỏng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ausschließlich konstruktionsbedingte Korrosion.

Loại ăn mòn chỉ xuất hiện do thiết kế kết cấu.