TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

arbeits

lực lượng lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhóm người nghiên cứu và thực hiện một nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thị trường lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luật lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luật sư chuyên về luật lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về luật lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo luật lao động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều công việc để làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

arbeits

Arbeits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese wird durch Aufgabenteilung und genaue Abgrenzung der Arbeits- bzw. Geschäftsbereiche erreicht.

Cơ cấu tổ chức này được xác lập thông qua việc phân chia công việc cũng như phân định ranh giới chính xác giữa bộ phận điều hành và bộ phận thực hiện công việc. Tính liên tục và linh động.

Der optimale Arbeits- bzw. Temperaturbereich des Katalysators liegt zwischen 400 °C…800 °C.

Phạm vi hoạt động cũng như nhiệt độ tối ưu của bộ xúc tác nằm trong khoảng 400 °C đến 800 °C.

In der Ventilatornabe der Viscokupplung befinden sich, durch eine Zwischenscheibe getrennt, ein Arbeits- und ein Vorratsraum.

Trên đùm quạt của bộ ly hợp nhớt là khoang công tác và khoang cân bằng, được ngăn cách bởi đĩa trung gian.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Arbeits-vorschub

Dẫn tiến khi gia công

2.5 Vorschriften des Arbeits- und Gesundheitsschutzes

2.5 Các quy định về' bảo hộ lao động và bảo vệ sức khoẻ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeits /kraft, die/

lực lượng lao động; sức lao động; nhân lực;

Arbeits /kraft, die/

người lao động;

Arbeits /kreis, der/

giới lao động; nhóm người nghiên cứu và thực hiện một nhiệm vụ;

Arbeits /markt, der/

thị trường lao động;

Arbeits /recht, das (o. PL)/

luật lao động;

Arbeits /recht. ler, der; -s, -/

luật sư chuyên về luật lao động;

arbeits /recht.lieh (Adj.)/

thuộc về luật lao động; theo luật lao động;

arbeits /reich (Adj.)/

có nhiều công việc để làm;