Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
• Der Verbund wird mittels Kalanderwalzen verpresst und in der Kühlzone abgekühlt. |
• Lớp vật liệu liên kết được ép bằng trục cán và được làm nguội ở khu vực làm nguội. |
Die aus dem Werkzeug entnommenen Formteile werden normalerweise an der Luft abgekühlt. |
Các chi tiết định hình được lấy ra khỏi khuônthường được để nguội tự nhiên trong khôngkhí. |
Um diesen Verbund zu stabilisieren, wird das Kaschiergut noch innerhalb der Kaschieranlage abgekühlt |
Để ổn định lực kết nối, sản phẩm phủ lớp được làm nguội ngay khi còn ở trong thiết bị. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Dabei wird die Luft abgekühlt. |
Qua đó, không khí đi vào cabin được làm lạnh. |
Bei erhöhtem oder verringertem Luftmassendurchsatz wird der Heizwiderstand mehr oder weniger abgekühlt. |
Tùy theo khối lượng không khí đi qua tăng hay giảm mà điện trở nung bị làm nguội nhiều hay ít. |