TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jenseits

kiếp sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía bên kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế gidi bên kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bờ bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đời sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế giới bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

jenseits

jenseits

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jenseits des Ozeans

ở bên kia đại dương

er ist schon jenseits der vierzig

ông ta đã quá tuổi bốn mươi.

jmdn. ins Jenseits befördern

(tiếng lóng) sát hại ai, đưa ai sang thế giới bên kia.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n ins Jenseits befördern [schicken] củ

ai sang thế giói bên kia;

ins Jenseits abberufen werden

sang thế giỏi bên kia, chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jenseits /[’je:n-] (Präp. mit Gen.)/

ở bên kia; ở bờ bên kia;

jenseits des Ozeans : ở bên kia đại dương er ist schon jenseits der vierzig : ông ta đã quá tuổi bốn mươi.

Jenseits /das; -/

kiếp sau; đời sau; thế giới bên kia;

jmdn. ins Jenseits befördern : (tiếng lóng) sát hại ai, đưa ai sang thế giới bên kia.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jenseits /I adv/

về phía bên kia; II prp về phía bên kia; sau.

Jenseits /n = (tôn giáo)/

kiếp sau, thế gidi bên kia; j-n ins Jenseits befördern [schicken] củ ai sang thế giói bên kia; ins Jenseits abberufen werden sang thế giỏi bên kia, chết.