TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảm giác

cảm giác

 
Từ điển triết học Kant

Anh

cảm giác

sensation

 
Từ điển triết học Kant

Đức

cảm giác

empfindung

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Cảm giác [Đức: Empfindung; Anh: sensation]

Xem thêm: Kích động, Tâm thức, Tri giác, Biểu tượng,

Một cảm giác nảy sinh khi năng lực biểu tượng bị kích động bởi sự hiện diện của một đối tượng (PPLTTT A 19/B 34). Nó được gọi là “chất liệu” của hiện tượng và được phân biệt với tri giác (Wahrnehmung/perception) vốn là cảm giác có ý thức đi kèm, mặc dù đôi khi nó cũng được coi là “chất liệu” của tri giác. Nó còn được (trong LA §15) coi là chất liệu của cảm năng, được bổ sung bởi mô thức hay “sự phối kết” của nó.

Mai Sơn dịch