TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

electrodialysis

điện thẩm tách

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Phép thẩm tách điện

 
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

phép điện thấm tách

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phép điện thẩm tích

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương pháp phân tích thẩm thấu bằng điện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

electrodialysis

electrodialysis

 
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

electrodialysis

Elektrodialyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

electrodialysis

électrodialyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

electrodialysis

phép điện thẩm tích, phương pháp phân tích thẩm thấu bằng điện

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Elektrodialyse /f/HOÁ/

[EN] electrodialysis

[VI] phép điện thấm tách

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Electrodialysis

[DE] Elektrodialyse

[VI] Phép thẩm tách điện

[EN] A process that uses electrical current applied to permeable membranes to remove minerals from water. Often used to desalinize salty or brackish water.

[VI] Quá trình cho dòng điện đi qua màng thẩm thấu nhằm tách những khoáng chất ra khỏi nước, thường được sử dụng để khử muối nước mặn hoặc nước lợ.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Electrodialysis

Phép thẩm tách điện

A process that uses electrical current applied to permeable membranes to remove minerals from water. Often used to desalinize salty or brackish water.

Quá trình cho dòng điện đi qua màng thẩm thấu nhằm tách những khoáng chất ra khỏi nước, thường được sử dụng để khử muối nước mặn hoặc nước lợ.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Elektrodialyse

[EN] electrodialysis

[VI] điện thẩm tách

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

electrodialysis

điện thẩm tách

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Electrodialysis /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Elektrodialyse

[EN] electrodialysis

[FR] électrodialyse

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

electrodialysis

The technique of accelerating the process of dialysis by applying an electric fi eld across the dialysis membrane.